Nanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:28, ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gnaiŋ [1] ~ *gniəŋ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-nɛːŋ [2]/ [cg2] răng nhọn, sắc, mọc giữa răng cửa và răng hàm; (nghĩa chuyển) răng sữa đầu tiên của em bé hoặc lợn con; (nghĩa chuyển) mầm cây
    răng nanh
    nanh cọp
    nhe nanh múa vuốt
    mặt xanh nanh vàng
    trẻ mọc nanh
    bẻ nanh lợn
    nứt nanh
Nanh mèo

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.