Út

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔuːc[1]/[cg1] sinh sau cùng, nhỏ nhất; (nghĩa chuyển) ngón nhỏ nhất
    con út
    trai út
    em út
    giàu út ăn, khó út chịu
    ngón tay út
    ngón chân út
    áp út
Ngón út

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.