Cháy
- (Proto-Vietic) /*k-carʔ/ [cg1] [a] bị lửa hoặc nhiệt độ cao làm cho biến chất hoặc bị thiêu hủy; (nghĩa chuyển) có cảm giác khô rát; (nghĩa chuyển) bị ánh nắng làm cho đen và khô sạm đi; (nghĩa chuyển) bị hỏng do dòng điện quá mạnh; (nghĩa chuyển) hết sạch
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cháy bằng chữ
( 火 +債 /tsreaH/).