Cháy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-carʔ/ [cg1] [a] bị lửa hoặc nhiệt độ cao làm cho biến chất hoặc bị thiêu hủy; (nghĩa chuyển) có cảm giác khô rát; (nghĩa chuyển) bị ánh nắng làm cho đen và khô sạm đi; (nghĩa chuyển) bị hỏng do dòng điện quá mạnh; (nghĩa chuyển) hết sạch
    lửa cháy
    cháy âm ỉ
    cơm cháy
    cháy rụi
    khát cháy cổ
    nóng cháy mặt
    cháy nắng
    mạ cháy
    cháy bóng đèn
    cháy cầu chì
    cháy túi
    bán cháy hàng
Củi cháy trong lò sưởi

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cháy bằng chữ () ⿰火債(cháy) ((hỏa) + (trái) /tsreaH/).

Từ cùng gốc

  1. ^