Tranh
(Đổi hướng từ Gianh)
- (Hán)
("bức, tấm") tác phẩm hội hoạ幀 幀- vẽ tranh
- tranh Đông Hồ
- triển lãm tranh
- (Proto-Mon-Khmer) /*(p)laŋ[1]
~ *(p)laiŋ[1]/[cg1]↳ (Proto-Vietic) /*p-lɛɲ[2]/[cg2]↳ (Việt trung đại - 1651) blanh loài cỏ có danh pháp Imperata cylindrica, thân dài, mảnh, thường được sử dụng để lợp mái nhà; (cũng) gianh
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.