Bước tới nội dung

Hớn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hân) /hɨn/ vui mừng, mong đợi việc gì
    hớn hở
    hơn hớn
    hớn ra mặt
    chuẩn bị đi chơi nên hớn cả đêm
  2. (Quảng Đông) (hán) /hon3/ (cũ) (Nam Bộ) có nguồn gốc hoặc liên quan đến Trung Quốc
    hảo hớn
    nhà Hớn
    tiếng Hớn
    Hớn tộc
  3. (Quảng Đông) (hán) /hon3/ (cũ) (Nam Bộ) trời khô, không mưa lâu ngày
    hạn hớn