Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*ckəh [1] / [cg1] → (Proto-Vietic ) /*kʰoː [2] / [cg2] [a] không hoặc chứa rất ít nước; (nghĩa chuyển) chết héo đi do thiếu nước; (nghĩa chuyển) không mềm mại, không uyển chuyển
đất đai khô cằn
khô khốc
ăn cơm khô
cành khô
khô héo
chết khô
khô bò
khô mực
khô gà lá chanh
giọng kể khô khan
văn khô như ngói
câu chuyện khô quá
Cá khô
Chú thích
^ Có ý kiến cho rằng khô là từ mượn (Hán trung cổ ) 枯 ( khô ) /kʰuo/ , tuy nhiên giả thuyết này không hợp lý vì bản thân từ 枯 được cho là mượn từ ngữ hệ Nam Á .
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn