Mẫu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /muo/ cái để những cái khác phỏng theo, bắc chước theo, làm theo; (nghĩa chuyển) cái bày ra để mọi người biết về những cái khác cùng loại; (nghĩa chuyển) nhóm những thứ có đặc điểm tương tự nhau; (nghĩa chuyển) một phần nhỏ lấy ra để phân tích
    khuôn mẫu
    hình mẫu
    thiết kế mẫu
    động tác mẫu
    hàng mẫu
    mẫu vải
    mẫu vật
    mẫu quặng
    mẫu người
    mẫu tính cách
    mẫu nhân vật
    mẫu xe
    lấy mẫu máu
    mẫu xét nghiệm
    mẫu nước sông
    rút mẫu hạt
  • Người mẫu thời trang
  • Mẫu máu