Gân

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:37, ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (cân) /*C.[k]ə[n]/ bó mô mềm dạng sợi, dai và chắc, kết nối các khớp xương và cơ bắp; các mạch máu nổi màu xanh nhạt dưới da; (nghĩa chuyển) đường mạch nổi trên mặt lá cây; (nghĩa chuyển) cứng đầu, bướng bỉnh
    gân cốt
    gân gót chân
    bong gân
    viêm gân
    nổi gân xanh
    chích gân
    gân guốc
    đường gân thớ thịt
    gân
    gân trầu
    già gân
    cãi gân
  • Gân cổ tay
  • Tay nổi gân
  • Gân lá khoai