Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đứa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*taːʔ/|người nam}}{{cog|{{list|{{w|muong|tửa}}|{{w|muong|đửa}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/taː/|bác của mẹ}} (Rục)|{{w|Chứt|/tæːˀ/|anh trai}} (Arem)|{{w|Thavung|/tâ̰ː/|ông già}}}}}} tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
# {{w|proto-Vietic|/*taːʔ{{ref|fer2007}}/|người nam}}{{cog|{{list|{{w|muong|tửa}}|{{w|muong|đửa}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/taː/|bác của mẹ}} (Rục)|{{w|Chứt|/tæːˀ/|anh trai}} (Arem)|{{w|Thavung|/tâ̰ː/|ông già}}}}}} tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
#: đứa bé
#: '''đứa''' [[]]
#: đứa trẻ
#: '''đứa''' [[trẻ]]
#: đứa con
#: '''đứa''' [[con]]
#: đứa em gái
#: '''đứa''' [[em]] [[gái]]
#: mấy đứa bạn
#: [[mấy]] '''đứa''' bạn
#: đứa ở
#: '''đứa''' [[]]
#: đứa ăn mày
#: '''đứa''' [[ăn]] [[mày]]
#: đứa nào chửi tao
#: '''đứa''' nào [[chửi]] [[tao]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:41, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*taːʔ[1]/ ("người nam")[cg1] tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
    đứa
    đứa trẻ
    đứa con
    đứa em gái
    mấy đứa bạn
    đứa
    đứa ăn mày
    đứa nào chửi tao

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.