Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cạp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*[t]gap ~ *[t]gaap/|kẹp}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កាប|/kaːp/}}|khung}}|{{w|Bahnar|/gaːp/|nẹp viền rổ}}|{{w|Stieng|/gaːp/|kẹp}}|{{w|Khmu|/skɛp/|kẹp dưới nách}} (Cuang)|{{w|Röglai|/gaʔ/|nẹp viền}}}}}} đai, viền bao quanh để đồ đan không bị bung ra; {{chuyển}} đặt đai hoặc khâu vải ở phần viền; {{chuyển}} đắp đất vào cho chắc
# {{w|proto-mon-khmer|/*[t]gap{{ref|sho2006}} ~ *[t]gaap{{ref|sho2006}}/|kẹp}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កាប|/kaːp/}}|khung}}|{{w|Bahnar|/gaːp/|nẹp viền rổ}}|{{w|Stieng|/gaːp/|kẹp}}|{{w|Khmu|/skɛp/|kẹp dưới nách}} (Cuang)|{{w|Röglai|/gaʔ/|nẹp viền}}}}}} đai, viền bao quanh để đồ đan không bị bung ra; {{chuyển}} đặt đai hoặc khâu vải ở phần viền; {{chuyển}} đắp đất vào cho chắc
#: cạp quần
#: '''cạp''' [[quần]]
#: cạp rổ
#: '''cạp''' [[rổ]]
#: béo như bồ sứt cạp
#: [[béo]] như bồ sứt '''cạp'''
#: chiếu cạp điều
#: chiếu '''cạp''' [[điều]]
#: cạp lại cái rổ
#: '''cạp''' [[lại]] [[cái]] [[rổ]]
#: cạp viền chiếu
#: '''cạp''' viền chiếu
#: cạp cái nón lá
#: '''cạp''' [[cái]] [[nón]] [[]]
#: cạp chân đê
#: '''cạp''' [[chân]] đê
#: cạp đường
#: '''cạp''' [[đường]]
#: cạp bờ ao
#: '''cạp''' bờ [[ao]]
# {{w|Proto-Vietic|/*gaːp/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kaːp⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/kɐːp⁸/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kə̀ap/}} (Bro)|{{w|Pong|/kaːp/}}|{{w|Thavung|/kɐːp⁸/}}|{{w|Khmu|/gaap/}}|{{w|Ta'Oi|/takaːp/}} (Ngeq)}}}} gặm, cắn, ăn
# {{w|Proto-Vietic|/*gaːp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kaːp⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/kɐːp⁸/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kə̀ap/}} (Bro)|{{w|Pong|/kaːp/}}|{{w|Thavung|/kɐːp⁸/}}|{{w|Khmu|/gaap/}}|{{w|Ta'Oi|/takaːp/}} (Ngeq)}}}} gặm, cắn, ăn
#: cạp bắp ngô
#: '''cạp''' bắp ngô
#: chuột cạp khoai
#: [[chuột]] '''cạp''' [[khoai]]
#: cạp đất mà ăn
#: '''cạp''' [[đất]] [[ăn]]
{{gal|2|Sokuri 2.jpg|Cạp mẹt|Topstitching waistband.jpg|May cạp quần}}
{{gal|2|Sokuri 2.jpg|Cạp mẹt|Topstitching waistband.jpg|May cạp quần}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:07, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t]gap [1] ~ *[t]gaap [1]/ ("kẹp") [cg1] đai, viền bao quanh để đồ đan không bị bung ra; (nghĩa chuyển) đặt đai hoặc khâu vải ở phần viền; (nghĩa chuyển) đắp đất vào cho chắc
    cạp quần
    cạp rổ
    béo như bồ sứt cạp
    chiếu cạp điều
    cạp lại cái rổ
    cạp viền chiếu
    cạp cái nón
    cạp chân đê
    cạp đường
    cạp bờ ao
  2. (Proto-Vietic) /*gaːp [2]/ [cg2] gặm, cắn, ăn
    cạp bắp ngô
    chuột cạp khoai
    cạp đấtăn
  • Cạp mẹt
  • May cạp quần

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កាប(/kaːp/) ("khung")
      • (Ba Na) /gaːp/ ("nẹp viền rổ")
      • (Stiêng) /gaːp/ ("kẹp")
      • (Khơ Mú) /skɛp/ ("kẹp dưới nách") (Cuang)
      • (Röglai) /gaʔ/ ("nẹp viền")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.