Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chèo”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*tʃɛːw{{ref|fer2009}}/|}}{{cog|{{w||[[xeo]]}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-r-ɛːw{{ref| | # {{w|Proto-Vietic|/*tʃɛːw{{ref|fer2009}}/|}}{{cog|{{w||[[xeo]]}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-r-ɛːw{{ref|fer2009}} > *ɟɛːw{{ref|fer2009}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/cɛ̀ːw/}} (Rục)|{{w|Khmer|{{rubyM|ចែវ|/caew/}}}}|{{w|Surin Khmer|/ʨɛːw/}}|{{w|Lao|{{rubyM|ແຊວ|/sǣu/}}}}|{{w|Bru|/cɛːw/}}|{{w|Kui|/cɛɛw/}}|{{w|Brao|/ceew/}}|{{w|Stieng|/cɛɛw/}}|{{w|Tampuan|/cɛɛw/}}|{{w|Chong|/cæːw/}}|{{w|Chong|/ceːw/}} (Kasong)}}}} dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển | ||
#: '''chèo''' thuyền | #: '''chèo''' thuyền | ||
#: '''chèo''' [[đò]] | #: '''chèo''' [[đò]] |
Bản mới nhất lúc 18:26, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*tʃɛːw[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛːw[1] > *ɟɛːw[1]/[cg2] dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
- (Hán trung cổ)
/traew/ ("chế nhạo") nghệ thuật sân khấu dân gian có tính chất ước lệ và cách điệu cao, luôn có những vai diễn chế nhạo những thói xấu của các nhân vật, đặc biệt là vai hề chèo嘲 嘲
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 1. 95-108.