Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kễnh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|獍|kính}} {{nobr|/*kraŋs/}}|quái thú giống hổ}} từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ; {{chuyển}} những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ; {{chuyển}} ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
# {{w|hán trung|{{ruby|獍|kính}} {{nb|/kˠiæŋ{{s|H}} /}}|quái thú giống hổ}} từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ; {{chuyển}} những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ; {{chuyển}} ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
#: [[Mèo]] tha miếng thịt xôn xao,
#: [[Mèo]] [[tha]] miếng [[thịt]] [[xôn]] xao,
#: '''Kễnh''' tha [[con]] [[lợn]] thì nào thấy chi
#: '''Kễnh''' [[tha]] [[con]] [[lợn]] thì nào [[thấy]] [[chi]]
#: {{br}}
#: {{br}}
#: ông '''kễnh'''
#: ông '''kễnh'''
#: thằng '''kễnh''' con
#: thằng '''kễnh''' [[con]]
#: nằm '''kễnh''' ra
#: [[nằm]] '''kễnh''' [[ra]]
#: ăn no '''kễnh'''
#: [[ăn]] [[no]] '''kễnh'''
{{gal|1|Panthera tigris sumatran subspecies.jpg|Ông kễnh}}
{{gal|1|Panthera tigris sumatran subspecies.jpg|Ông kễnh}}

Bản mới nhất lúc 23:45, ngày 15 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (kính) /kˠiæŋH / ("quái thú giống hổ") từ để gọi con hổ lớn, có ý kiêng sợ; (nghĩa chuyển) những kẻ hợm hĩnh, tỏ vẻ; (nghĩa chuyển) ăn no căng bụng và nằm nghỉ giống như loài hổ
    Mèo tha miếng thịt xôn xao,
    Kễnh tha con lợn thì nào thấy chi

    ông kễnh
    thằng kễnh con
    nằm kễnh ra
    ăn no kễnh
Ông kễnh