Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 10 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[tía]] '''má'''
#: [[tía]] '''má'''
#: '''má''' nuôi
#: '''má''' nuôi
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*c-maːʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mả}}|{{list|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|chut|/umæːʔ/|mang cá}} (Arem)}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
# {{w|Proto-Mon-Khmer|{{ownrebuild|/*tmaːʔ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/təmoːʔ/}}|{{w|Maa|/trəmoː/}}|{{w|Sre|törmou}}|{{w|Khsing-Mul|/thəmaː/}}|{{w|Riang|/sᵊmɑʔ²/}}|{{w|Lamet|/səmáːʔ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mả}}|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|chut|/umæːʔ/|mang cá}} (Arem)}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
#: '''má''' lúm đồng tiền
#: '''má''' lúm [[đồng]] tiền
#: được vạ thì '''má''' đã sưng
#: [[được]] [[vạ]] thì '''má''' đã sưng
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*maʔ{{ref|sho2006}}/|hạt (giống)}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|មួរ|/muə/}}|thóc nảy mầm}}|{{w|Mon|{{rubyM|မ|/mɛ̀ˀ/}}}}|{{w|Katu|/maa/}}|{{w|Ngeq|/mmaa/}}|{{w|Pacoh|mma}}|{{w|Ta'Oi|/hamaa/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*s-maːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mạ, mã}}|{{w|Chứt|/maː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/maː³/}} (Sách)|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|Thavung|/səmaː³/}}}}}} lúa non vừa nảy mầm{{note|Từ '''má''' là biến âm của {{w||[[mạ]]}}, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.}}
#: [[giống]] [[má]]
#: [[lúa]] [[má]]
#: thuế [[má]]
# {{w|||}} {{xem|chó má}}
# {{w|||}} {{xem|chó má}}
{{gal|1|VirgilGriffithFace.jpg|Má lúm đồng tiền}}
{{gal|1|VirgilGriffithFace.jpg|Má lúm đồng tiền}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 13:56, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tmaːʔ/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*-maːʔ [1]/ [cg2] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng
  3. (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ [2]/ ("hạt (giống)") [cg3](Proto-Vietic) /*s-maːʔ [1]/ [cg4] lúa non vừa nảy mầm [a]
    giống
    lúa
    thuế
  4. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Chú thích

  1. ^ Từ là biến âm của mạ, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF