Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*p-kəp/|}} xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; {{chuyển}} đóng sách, vở, báo,… lại; {{chuyển}} có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; {{cũng|gập}}
# {{w|proto-vietic|/*p-kəp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cấp}}|{{w|Chứt|/pəkəp⁷/}}|{{w|chut|/təkəp⁷/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kap⁸/}} (Cuối Chăm)|{{w|Thavung|/ciːp/}}}}}} xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; {{chuyển}} đóng sách, vở, báo,… lại; {{chuyển}} có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; {{cũng|gập}}
#: '''gấp''' quần áo
#: '''gấp''' quần áo
#: '''gấp''' lá thư
#: '''gấp''' [[]] thư
#: giấy '''gấp''' hoa
#: [[giấy]] '''gấp''' hoa
#: nếp '''gấp'''
#: [[nếp]] '''gấp'''
#: '''gấp''' lại cuốn sách
#: '''gấp''' [[lại]] [[cuốn]] sách
#: '''gấp''' báo lại
#: '''gấp''' báo [[lại]]
#: tăng '''gấp''' đôi
#: [[tăng]] '''gấp''' [[đôi]]
#: ăn '''gấp''' ba người khác
#: [[ăn]] '''gấp''' [[ba]] [[người]] khác
# {{w|hán cổ|{{ruby|急|cấp}} {{nb|/*krɯb/}}|}} vội, cần làm ngay; {{chuyển}} có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
# {{w|hán cổ|{{ruby|急|cấp}} {{nb|/*krɯb/}}|}} vội, cần làm ngay; {{chuyển}} có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
#: đi '''gấp''' có việc
#: [[đi]] '''gấp''' [[]] [[việc]]
#: '''gấp''' gáp
#: '''gấp''' gáp
#: thở '''gấp'''
#: thở '''gấp'''
#: tim đập '''gấp'''
#: [[tim]] [[đập]] '''gấp'''
{{gal|1|Folding of alternate layers of limestone layers with chert layers.jpg|Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi}}
{{gal|1|Folding of alternate layers of limestone layers with chert layers.jpg|Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:49, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*p-kəp[1]/[cg1] xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; (nghĩa chuyển) đóng sách, vở, báo,… lại; (nghĩa chuyển) có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; (cũng) gập
    gấp quần áo
    gấp thư
    giấy gấp hoa
    nếp gấp
    gấp lại cuốn sách
    gấp báo lại
    tăng gấp đôi
    ăn gấp ba người khác
  2. (Hán thượng cổ)
    (cấp)
    /*krɯb/
    vội, cần làm ngay; (nghĩa chuyển) có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
    đi gấp việc
    gấp gáp
    thở gấp
    tim đập gấp
Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.