Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuốc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|酌|chước}} {{nb|/t͡ɕɨɐk̚/}}|rót rượu; uống rượu}} rót rượu mời, thường để ép cho say; {{chuyển}} cho người khác thứ gì có hại; {{chuyển}} tự nhận vào mình thứ gì có hại; {{chuyển}} cố đạt lấy, mua lấy một thứ gì đắt đỏ nhưng lại không thực sự có giá trị  
# {{w|hán trung|{{ruby|酌|chước}} {{nb|/t͡ɕɨɐk̚/}}|rót rượu; uống rượu}} rót rượu mời, thường để ép cho say; {{chuyển}} cho người khác thứ gì có hại; {{chuyển}} tự nhận vào mình thứ gì có hại; {{chuyển}} cố đạt lấy, mua lấy một thứ gì đắt đỏ nhưng lại không thực sự có giá trị  
#: '''chuốc''' vài li
#: '''chuốc''' [[vài]] li
#: '''chuốc''' rượu cho say mèm
#: '''chuốc''' [[rượu]] [[cho]] [[say]] mèm
#: bị '''chuốc''' thuốc độc
#: bị '''chuốc''' [[thuốc]] độc
#: '''chuốc''' lời ngon ngọt
#: '''chuốc''' [[lời]] [[ngon]] [[ngọt]]
#: '''chuốc''' vạ vào thân
#: '''chuốc''' [[vạ]] [[vào]] thân
#: mua thù '''chuốc''' oán
#: [[mua]] thù '''chuốc''' oán
#: '''chuốc''' lấy hư danh
#: '''chuốc''' lấy hư danh
#: bán gà nhà '''chuốc''' cò nội
#: [[bán]] [[]] [[nhà]] '''chuốc''' cò nội

Bản mới nhất lúc 21:14, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (chước) /t͡ɕɨɐk̚/ ("rót rượu; uống rượu") rót rượu mời, thường để ép cho say; (nghĩa chuyển) cho người khác thứ gì có hại; (nghĩa chuyển) tự nhận vào mình thứ gì có hại; (nghĩa chuyển) cố đạt lấy, mua lấy một thứ gì đắt đỏ nhưng lại không thực sự có giá trị
    chuốc vài li
    chuốc rượu cho say mèm
    bị chuốc thuốc độc
    chuốc lời ngon ngọt
    chuốc vạ vào thân
    mua thù chuốc oán
    chuốc lấy hư danh
    bán nhà chuốc cò nội