Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đó”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*tɔʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|/tɔː/}}|{{w|Stieng|/tɔː/}} (Biat)|{{w|Stieng|/too/}}|{{w|Stieng|/tɔːu/}}|{{w|Stieng|/ʔatoo/}}|{{w|Brao|/tɔʔ, hətɔʔ/}} (Laveh)|{{w|Jeh|/tɔʔ/}}|{{w|Tarieng|/tɔʔ/}}|{{w|Pacoh|ntoh}}|{{w|Cheng|/kaj tɔʔ/}}|{{w|Khasi|[u]to}}|{{w|Oi|/tɔʔ/}}|{{w|Sedang|/ta̰/}}|{{w|Tampuan|/tao/}}}}}} từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
# {{w|proto-mon-khmer|/*tɔʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|/tɔː/}}|{{w|Stieng|/tɔː/}} (Biat)|{{w|Stieng|/too/}}|{{w|Stieng|/tɔːu/}}|{{w|Stieng|/ʔatoo/}}|{{w|Brao|/tɔʔ, hətɔʔ/}} (Laveh)|{{w|Jeh|/tɔʔ/}}|{{w|Tarieng|/tɔʔ/}}|{{w|Pacoh|ntoh}}|{{w|Cheng|/kaj tɔʔ/}}|{{w|Khasi|[u]to}}|{{w|Oi|/tɔʔ/}}|{{w|Sedang|/ta̰/}}|{{w|Tampuan|/tao/}}}}}} từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
#: [[ai]] '''đó'''
#: [[ai]] '''đó'''
#: nói [[câu]] [[gì]] '''đó'''
#: nói [[câu]] [[gì]] '''đó'''
Dòng 9: Dòng 9:
#: [[làm]] [[tốt]] '''đó'''
#: [[làm]] [[tốt]] '''đó'''
#: [[đời]] [[là]] thế '''đó'''
#: [[đời]] [[là]] thế '''đó'''
# {{w|proto-Vietic|/*tɔːʔ/|bẫy}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/tɔː/}}|{{w|Bru|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Kui|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|to|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|pantóh}}|{{w|Ta'Oi|/tɔɔ/}}|{{w|Khmu|/dɔːr/}} (Cuang)}}}} đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
# {{w|proto-Vietic|/*tɔːʔ{{ref|fer2007}}/|bẫy}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/tɔː/}}|{{w|Bru|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Kui|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|to|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|pantóh}}|{{w|Ta'Oi|/tɔɔ/}}|{{w|Khmu|/dɔːr/}} (Cuang)}}}} đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
#: đơm '''đó'''
#: đơm '''đó'''
#: đặt '''đó''' [[dưới]] [[suối]]
#: đặt '''đó''' [[dưới]] [[suối]]
Dòng 15: Dòng 15:
{{gal|1|Đặt đó.jpg|Đó đặt dưới suối}}
{{gal|1|Đặt đó.jpg|Đó đặt dưới suối}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:29, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tɔʔ [1]/ [cg1] từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
    ai đó
    nói câu đó
    một ngày nào đó
    đó đây
    đằng đó
    nơi đó
    đúng vậy đó
    làm tốt đó
    đời thế đó
  2. (Proto-Vietic) /*tɔːʔ [2]/ ("bẫy") [cg2] đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
    đơm đó
    đặt đó dưới suối
    tham đó bỏ đăng
Đó đặt dưới suối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.