Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bầu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*buː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|bù}}|{{w|muong|bù}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} các loài ong thuộc chi ''Xylocopa'', thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre
# {{w|proto-Vietic|/*buː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bù}}|{{w|muong|bù}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} các loài ong thuộc chi ''Xylocopa'', thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre
#: [[mặt]] rỗ như tổ [[ong]] '''bầu'''
#: [[mặt]] rỗ như tổ [[ong]] '''bầu'''
#: {{br}}
#: {{br}}
#: Rúc rích thây cha [[con]] [[chuột]] nhắt
#: Rúc rích thây cha [[con]] [[chuột]] nhắt
#: Vo [[ve]] [[mặc]] [[mẹ]] [[cái]] [[ong]] '''bầu'''
#: Vo [[ve]] [[mặc]] [[mẹ]] [[cái]] [[ong]] '''bầu'''
# {{w|proto-mon-khmer|/b[oo]ʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|pô̆}}|{{w|Sedang|/pṵ/}}|{{w|Lawa|/puʔ/}}|{{w|Palaung|/bu/}}|{{w|Riang|/ˉboʔ/}}|{{w|Wa|/paw/}} (Praok)}}}} hoặc {{w|proto-mon-khmer|/*ɓ[aw]ʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|bôl}}|{{w|Danaw|/bo¹ˈ³/}}|{{w|Riang|/ˉboʔ/}}|{{w|Wa|/paw/}} (Praok)|{{w|Chrau|/voː/|kết đôi}}|{{w|Sre|bao|bạn đời}}}}}} {{cũ}} bạn
# {{w|proto-mon-khmer|/b[oo]ʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|pô̆}}|{{w|Sedang|/pṵ/}}|{{w|Lawa|/puʔ/}}|{{w|Palaung|/bu/}}|{{w|Riang|/ˉboʔ/}}|{{w|Wa|/paw/}} (Praok)}}}} hoặc {{w|proto-mon-khmer|/*ɓ[aw]ʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|bôl}}|{{w|Danaw|/bo¹ˈ³/}}|{{w|Riang|/ˉboʔ/}}|{{w|Wa|/paw/}} (Praok)|{{w|Chrau|/voː/|kết đôi}}|{{w|Sre|bao|bạn đời}}}}}} {{cũ}} bạn
#: '''bầu''' bạn
#: '''bầu''' bạn
# {{w|hán trung|{{ruby|匏|bào}} {{nb|/bˠau/}}|}} ↔ {{w|proto-mon-khmer|/*[r]baw/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ល្ពៅ|/l̥bau/}}}}|{{w|Stieng|/rəbɔːu, krəbɔːu/}}|{{w|Sedang|/po̰w/}}|{{w|Sedang|/po̰w/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*buː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pù, bù, bàu}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; {{chuyển}} tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu
# {{w|hán trung|{{ruby|匏|bào}} {{nb|/bˠau/}}|}} ↔ {{w|proto-mon-khmer|/*[r]baw{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ល្ពៅ|/l̥bau/}}}}|{{w|Stieng|/rəbɔːu, krəbɔːu/}}|{{w|Sedang|/po̰w/}}|{{w|Sedang|/po̰w/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*buː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pù, bù, bàu}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; {{chuyển}} tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu
#: '''Bầu''' ơi thương lấy bí [[cùng]]
#: '''Bầu''' ơi thương lấy bí [[cùng]]
#: Tuy rằng khác [[giống]] nhưng [[chung]] [[một]] giàn
#: Tuy rằng khác [[giống]] nhưng [[chung]] [[một]] giàn
Dòng 12: Dòng 12:
#: mang '''bầu'''
#: mang '''bầu'''
#: [[có]] '''bầu'''
#: [[có]] '''bầu'''
# {{w|hán trung|{{ruby|保|bảo}} {{nobr|/pɑu{{s|X}}/}}|nhận lấy trách nhiệm}} chọn bằng lấy ý kiến số đông để quyết định việc giao một vị trí hoặc quyền lợi nào đó cho ai{{note|name=a|Từ '''bầu''' là rút gọn của '''bầu cử''', có gốc tiếng Hán '''{{ruby|保舉|bảo cử}}''', một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là '''bầu''', đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành '''bầu cử'''.}}
# {{w|hán trung|{{ruby|保|bảo}} {{nb|/pɑu{{s|X}}/}}|nhận lấy trách nhiệm}} chọn bằng lấy ý kiến số đông để quyết định việc giao một vị trí hoặc quyền lợi nào đó cho ai{{note|name=a|Từ '''bầu''' là rút gọn của '''bầu cử''', có gốc tiếng Hán '''{{ruby|保舉|bảo cử}}''', một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là '''bầu''', đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành '''bầu cử'''.}}
#: '''bầu''' [[chọn]]
#: '''bầu''' [[chọn]]
#: dân '''bầu'''
#: dân '''bầu'''
#: '''bầu''' cử quốc hội
#: '''bầu''' cử quốc hội
# {{w|hán trung|{{ruby|保|bảo}} {{nobr|/pɑu{{s|X}}/}}|bảo lãnh, bảo đảm}} người đứng ra chi tiền cho việc tổ chức sự kiện hoặc để đầu tư cho nghệ sĩ, nhóm nhạc, đoàn hát,…{{note|name=b|Từ '''bầu''' là rút gọn của '''bầu chủ''', có gốc tiếng Hán '''{{ruby|保主|bảo chủ}}''', tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.}}
# {{w|hán trung|{{ruby|保|bảo}} {{nb|/pɑu{{s|X}}/}}|bảo lãnh, bảo đảm}} người đứng ra chi tiền cho việc tổ chức sự kiện hoặc để đầu tư cho nghệ sĩ, nhóm nhạc, đoàn hát,…{{note|name=b|Từ '''bầu''' là rút gọn của '''bầu chủ''', có gốc tiếng Hán '''{{ruby|保主|bảo chủ}}''', tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.}}
#: '''bầu''' [[sô]]
#: '''bầu''' [[sô]]
#: ông '''bầu'''
#: ông '''bầu'''
{{gal|3|Bee September 2007-15.jpg|Ong bầu ''Xylocopa violacea''|Bầu nậm.jpg|Quả bầu nậm|Bau cu dai bieu quoc hoi va dai bieu hdnd cac cap nguyen manh hien ninh giang 1.jpg|Hòm phiếu bầu đại biểu quốc hội huyện Ninh Giang, Hải Dương|}}
{{gal|3|Bee September 2007-15.jpg|Ong bầu ''Xylocopa violacea''|Bầu nậm.jpg|Quả bầu nậm|Bau cu dai bieu quoc hoi va dai bieu hdnd cac cap nguyen manh hien ninh giang 1.jpg|Hòm phiếu bầu đại biểu quốc hội huyện Ninh Giang, Hải Dương}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 08:01, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*buː [1]/ [cg1] các loài ong thuộc chi Xylocopa, thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre
    mặt rỗ như tổ ong bầu

    Rúc rích thây cha con chuột nhắt
    Vo ve mặc mẹ cái ong bầu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /b[oo]ʔ [2]/ [cg2] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*ɓ[aw]ʔ [2]/ [cg3] (cũ) bạn
    bầu bạn
  3. (Hán trung cổ) (bào) /bˠau/(Proto-Mon-Khmer) /*[r]baw [2]/ [cg4](Proto-Vietic) /*buː [1]/ [cg5] loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; (nghĩa chuyển) tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu
    Bầu ơi thương lấy bí cùng
    Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

    mang bầu
    bầu
  4. (Hán trung cổ) (bảo) /pɑuX/ ("nhận lấy trách nhiệm") chọn bằng lấy ý kiến số đông để quyết định việc giao một vị trí hoặc quyền lợi nào đó cho ai [a]
    bầu chọn
    dân bầu
    bầu cử quốc hội
  5. (Hán trung cổ) (bảo) /pɑuX/ ("bảo lãnh, bảo đảm") người đứng ra chi tiền cho việc tổ chức sự kiện hoặc để đầu tư cho nghệ sĩ, nhóm nhạc, đoàn hát,… [b]
    bầu
    ông bầu
  • Ong bầu Xylocopa violacea
  • Quả bầu nậm
  • Hòm phiếu bầu đại biểu quốc hội huyện Ninh Giang, Hải Dương

Chú thích

  1. ^ Từ bầu là rút gọn của bầu cử, có gốc tiếng Hán (bảo)(cử), một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là bầu, đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành bầu cử.
  2. ^ Từ bầu là rút gọn của bầu chủ, có gốc tiếng Hán (bảo)(chủ), tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Ba Na) pô̆
      • (Xơ Đăng) /pṵ/
      • (Lawa) /puʔ/
      • (Palaung) /bu/
      • (Riang) /ˉboʔ/
      • (Wa) /paw/ (Praok)
  3. ^
      • (Ba Na) bôl
      • (Danaw) /bo¹ˈ³/
      • (Riang) /ˉboʔ/
      • (Wa) /paw/ (Praok)
      • (Chơ Ro) /voː/ ("kết đôi")
      • (Cơ Ho Sre) bao ("bạn đời")
  4. ^
  5. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF