Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|blẹt|}} tay chân không cử động được do bị bệnh hoặc tai nạn
# {{w|việt trung|blẹt|}} tay chân không cử động được do bị bệnh hoặc tai nạn
#: liệt tay
#: '''liệt''' [[tay]]
#: liệt chân
#: '''liệt''' [[chân]]
#: bại liệt
#: bại '''liệt'''
# {{w|việt trung|liẹt|}} cơ thể không cử động được hoặc quá yếu
# {{w|việt trung|liẹt|}} cơ thể không cử động được hoặc quá yếu; {{chuyển}} không hoạt động, hỏng
#: tê liệt
#: [[]] '''liệt'''
#: bệnh liệt
#: bệnh '''liệt'''
#: nằm liệt giường
#: [[nằm]] '''liệt''' [[giường]]
#: liệt nửa người
#: '''liệt''' [[nửa]] [[người]]
#: máy liệt
#: [[máy]] '''liệt'''
#: đường dây đã liệt
#: [[đường]] dây [[đã]] '''liệt'''
{{gal|1|Polio lores134.jpg|Người đàn ông bị bại liệt}}
{{gal|1|Polio lores134.jpg|Người đàn ông bị bại liệt}}

Bản mới nhất lúc 13:55, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Việt trung đại) blẹt tay chân không cử động được do bị bệnh hoặc tai nạn
    liệt tay
    liệt chân
    bại liệt
  2. (Việt trung đại) liẹt cơ thể không cử động được hoặc quá yếu; (nghĩa chuyển) không hoạt động, hỏng
    liệt
    bệnh liệt
    nằm liệt giường
    liệt nửa người
    máy liệt
    đường dây đã liệt
Người đàn ông bị bại liệt