Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: '''má''' lúm [[đồng]] tiền | #: '''má''' lúm [[đồng]] tiền | ||
#: [[được]] [[vạ]] thì '''má''' đã sưng | #: [[được]] [[vạ]] thì '''má''' đã sưng | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*s-maːʔ/}} lúa non vừa nảy mầm{{note|Từ '''má''' là biến âm của {{w||[[mạ]]}}, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.}} | # {{w|Proto-Vietic|/*s-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mạ, mã}}|{{w|Chứt|/maː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/maː³/}} (Sách)|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|Thavung|/səmaː³/}}}}}} lúa non vừa nảy mầm{{note|Từ '''má''' là biến âm của {{w||[[mạ]]}}, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.}} | ||
#: [[giống]] [[má]] | #: [[giống]] [[má]] | ||
#: [[lúa]] [[má]] | #: [[lúa]] [[má]] |
Phiên bản lúc 01:22, ngày 6 tháng 9 năm 2023
- (Hán)
媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/ → (Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg2] lúa non vừa nảy mầm [a]
- xem chó má