Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: [[tía]] '''má''' | #: [[tía]] '''má''' | ||
#: '''má''' nuôi | #: '''má''' nuôi | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/* | # {{w|Proto-Mon-Khmer|{{ownrebuild|/*tmaːʔ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/təmoːʔ/}}|{{w|Maa|/trəmoː/}}|{{w|Sre|törmou}}|{{w|Khsing-Mul|/thəmaː/}}|{{w|Riang|/sᵊmɑʔ²/}}|{{w|Lamet|/səmáːʔ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mả}}|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|chut|/umæːʔ/|mang cá}} (Arem)}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt | ||
#: '''má''' lúm [[đồng]] tiền | #: '''má''' lúm [[đồng]] tiền | ||
#: [[được]] [[vạ]] thì '''má''' đã sưng | #: [[được]] [[vạ]] thì '''má''' đã sưng |
Phiên bản lúc 10:25, ngày 19 tháng 8 năm 2024
- (Hán)
媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*tmaːʔ/[?][?] [cg1] → (Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg2] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*maʔ/ ("hạt (giống)") [cg3] → (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg4] lúa non vừa nảy mầm [a]
- xem chó má