Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rông”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
#: ngòi bút '''rông'''
#: ngòi bút '''rông'''
#: viết '''rông'''
#: viết '''rông'''
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨚꨴꨯꨱꩃ|/praong/}}|lớn}} thủy triều lên, con nước lớn; {{cũng|rong}}
#: [[ngoài]] [[bãi]] [[nước]] [[đang]] '''rông'''
#: [[nước]] triều '''rông'''
#: {{br}}
#: [[Nước]] , [[nước]] [[chảy]] [[tràn]] [[đồng]]
#: [[Tơ]] duyên sẵn có, [[chỉ]] hồng chưa [[xe]]
{{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}}
{{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 03:06, ngày 27 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rə[ ]ŋ ~ *raŋ/ [cg1] đi lung tung, không bị kiểm soát
    chạy rông
    thả rông
    chơi rông khắp xóm
    đi rông
    đau rông
  2. (Pháp) ronde lối viết chữ tròn và đậm nét
    chữ rông
    ngòi bút rông
    viết rông
  3. (Chăm) ꨚꨴꨯꨱꩃ(/praong/) ("lớn") thủy triều lên, con nước lớn; (cũng) rong
    ngoài bãi nước đang rông
    nước triều rông

    Nước , nước chảy tràn đồng
    duyên sẵn có, chỉ hồng chưa xe
Cừu thả rông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rong
      • (Môn) တြိုၚ်(/kraŋ/)
      • (Môn) ကြၚ်(/krɛŋ/)
      • (M'Nông) rơng rơng
      • (Rengao) /rəːŋ/