Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đe”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*t₁[e][r]/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ដាស់|/dah/}}}}|{{w|Wa|/te/}} (Praok)}}}} dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
# {{w|proto-mon-khmer|/*t₁[e][r]{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ដាស់|/dah/}}}}|{{w|Wa|/te/}} (Praok)}}}} dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
#: '''đe''' dọa
#: '''đe''' dọa
#: '''đe''' nẹt
#: '''đe''' nẹt
Dòng 12: Dòng 12:
{{gal|1|SMBL kowadlo p.jpg|Cái đe}}
{{gal|1|SMBL kowadlo p.jpg|Cái đe}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 17:45, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁[e][r] [1]/ [cg1] dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
    đe dọa
    đe nẹt
    răn đe
    đe trẻ con
    đe đánh tôi
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tiər/ ("rèn") [cg2] khối sắt lớn dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập tạo hình bằng búa
    hòn đe
    đe thợ rèn
    trên đe dưới búa
Cái đe

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ដាស់(/dah/)
      • (Wa) /te/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF