Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lọ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7: Dòng 7:
#: '''lọ''' hoa
#: '''lọ''' hoa
#: [[đo]] '''lọ''' [[nước]] mắm, [[đếm]] [[củ]] dưa hành
#: [[đo]] '''lọ''' [[nước]] mắm, [[đếm]] [[củ]] dưa hành
# {{w|proto-Vietic|/*m-lɔːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/lɔː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/mlɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mlaw/}} (Toum)}}}} {{pn|tb|nb}} chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; {{cũng|[[nhọ]]}}
# {{w|proto-Vietic|/*m-lɔːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/lɔː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/mlɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mlaw/}} (Toum)}}}} {{pn|tb|nb}} chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; {{cũng|[[nhọ]]}}
#: '''lọ''' [[nồi]]
#: '''lọ''' [[nồi]]
#: '''lọ''' [[lem]]
#: '''lọ''' [[lem]]
Dòng 14: Dòng 14:
{{gal|2|Salt and pepper by Sierra.jpg|Lọ muối và lọ tiêu|Old Black Kettle.jpg|Ấm nước phủ đầy lọ}}
{{gal|2|Salt and pepper by Sierra.jpg|Lọ muối và lọ tiêu|Old Black Kettle.jpg|Ấm nước phủ đầy lọ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:34, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/ ("bình, vại, hũ") [cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
    chai lọ
    lọ mực
    lọ kẹo
    lọ thuốc
    lọ dầu gió
    lọ hoa
    đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
  2. (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ [1]/ [cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ
    lọ nồi
    lọ lem
    bôi lọ lên mặt
    lọ nghẹ
  • Lọ muối và lọ tiêu
  • Ấm nước phủ đầy lọ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ក្រឡ(/krəlɔː/)
      • (Môn) ကၠဟ်(/klɔh/)
      • (Cơ Ho Sre) tanglor
      • (Khơ Mú) /trlɔh/
      • (Mlabri) /trlɔh/
      • (O'du) /tlɔ̰ː/
      • (Kháng) /tloh/ (Phong-Kniang)
      • (Danaw) /ˉlo/
      • (Palaung) klō
      • (Riang) /ˉkloʔ/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.