Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nổi”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Proto-Vietic|/*ɗoːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|nối}}|{{w|Chứt|/dò̰ːl/}} (Rục)|{{w|Tho|/dɔːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Ta'Oi|/dulʔ/}}|{{w|Ta'Oi|/duːlʔ/}} (Ngeq)|{{w|Ta'Oi|/ʔdool/}} (Ong)|{{w|Pacoh|doul}}|{{w|Laven|/tʌːl/}}|{{w|Ir|/dɔl/}}}}}} ở trên mặt nước, không bị chìm xuống; {{chuyển}} cao hơn so với bình thường hay những vật ở gần; {{chuyển}} bắt đầu tăng lên, bắt đầu xảy ra | ||
#: '''nổi''' lềnh bềnh | #: '''nổi''' lềnh bềnh | ||
#: trôi '''nổi''' | #: trôi '''nổi''' | ||
Bản mới nhất lúc 23:06, ngày 25 tháng 4 năm 2025
- (Proto-Vietic) /*ɗoːs [1]/ [cg1] ở trên mặt nước, không bị chìm xuống; (nghĩa chuyển) cao hơn so với bình thường hay những vật ở gần; (nghĩa chuyển) bắt đầu tăng lên, bắt đầu xảy ra

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.