Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cây”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*gəl{{ref|fer2007}} ~ *kəl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|cân, cơn}}|{{w|Muong|câl, cấl}}|{{w|Kha Phong|{{nb|/kɨl²/}}}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cây}} {{ruby|核|hạch}} ({{ruby|木 + 亥|mộc hợi}} {{nb|/*[ɡ]ˤəʔ/}})}} thực vật; {{chuyển}} các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
# {{etym|Proto-Vietic|/*gəl{{ref|fer2007}} ~ *kəl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|cân, cơn}}|{{w|Muong|câl, cấl}}|{{w|Kha Phong|{{nb|/kɨl²/}}}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cây}} {{ruby|核|hạch}} ({{ruby|木 + 亥|mộc hợi}} {{nb|/*[ɡ]ˤəʔ/}})}} thực vật; {{chuyển}} các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
#: '''cây''' [[cối]]
#: '''cây''' [[cối]]
#: '''cây''' cao [[bóng]] [[cả]]
#: '''cây''' cao [[bóng]] [[cả]]

Phiên bản lúc 10:29, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*gəl [1] ~ *kəl [1]/ [cg1] [a] &nbsp thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
    cây cối
    cây cao bóng cả
    cây tre trăm đốt
    cây cột điện
    cây treo quần áo
    cây nêu ngày Tết
    cây gậy
    cây tăm
    cây trâm cài tóc
  2. xem cây số
Cây Đa lịch sử Tân Trào

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cây bằng chữ () (hạch) ((mộc) + (hợi) /*[ɡ]ˤəʔ/).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.