Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bông”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[Lá]] [[xanh]], '''bông''' [[trắng]] [[lại]] chen nhuỵ [[vàng]]
#: [[Lá]] [[xanh]], '''bông''' [[trắng]] [[lại]] chen nhuỵ [[vàng]]
#: {{br}}
#: {{br}}
#: [[Bông]] [[xanh]], [[bông]] [[trắng]], [[bông]] [[vàng]]
#: [[Bông]] [[xanh]], [[bông]] [[trắng]], [[bông]] [[vàng]] aiwfaoiwbf aowfoaw fa w faw fa wfawf aw fa w faw f
#: [[Bông]] lê, [[bông]] lựu, [[đố]] [[nàng]] [[mấy]] [[bông]]
#: [[Bông]] lê, [[bông]] lựu, [[đố]] [[nàng]] [[mấy]] [[bông]]
#: {{br}}
#: {{br}}

Phiên bản lúc 16:22, ngày 16 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*poːŋ/[cg1] bộ phận sinh sản của cây, thường có màu sắc hoặc hương thơm; (nghĩa chuyển) quả của một số loài cây, bung nở thành các cuộn sợi xơ màu trắng; (nghĩa chuyển) có dạng sợi và tơi xốp
    Trong đầm gì đẹp bằng sen
    xanh, bông trắng lại chen nhuỵ vàng

    Bông xanh, bông trắng, bông vàng aiwfaoiwbf aowfoaw fa w faw fa wfawf aw fa w faw f
    Bông lê, bông lựu, đố nàng mấy bông

    pháo bông
    bông tai
    sợi bông
    cây bông
    bông gạo
    bông gòn
    áo bông
    vải bông
    chà bông
    đánh bông trứng
  2. (Pháp) bon (cũ) phiếu mua hàng, mua chịu, ăn chịu, mượn tiền,…; (cũ) trái phiếu; (cũ) bản in thử để sửa
    biên bông
    bông
    bông ngân hàng
    làm bông
    sửa bông bài
  3. (Pháp) bon (cũ) tốt, hay, giỏi, được
    bông, bông, nhất trí thôi
Bông cúc

Từ cùng gốc

  1. ^