Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chèo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*tʃɛːw/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-r-ɛːw/}}{{cog|{{list|{{w||[[xeo]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចែវ|/caew/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ແຊວ|/sǣu/}}}}}}}} dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
# {{w|Proto-Vietic|/*tʃɛːw/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*tʃ-r-ɛːw/}}{{cog|{{list|{{w||[[xeo]]}}|{{w|Chứt|/cɛ̀ːw/}} (Rục)|{{w|Khmer|{{rubyM|ចែវ|/caew/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ແຊວ|/sǣu/}}}}|{{w|Bru|/cɛːw/}}|{{w|Kui|/cɛɛw/}}|{{w|Brao|/ceew/}}|{{w|Stieng|/cɛɛw/}}|{{w|Tampuan|/caew/}}|{{w|Chong|/cææw/}}}}}} dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
#: '''chèo''' thuyền
#: '''chèo''' thuyền
#: '''chèo''' [[đò]]
#: '''chèo''' [[đò]]

Phiên bản lúc 14:18, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*tʃɛːw/(Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛːw/[cg1] dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
    chèo thuyền
    chèo đò
    xuôi chèo mát mái
    anh em cọc chèo
  2. (Hán)
    (trào)
    ("chế nhạo") nghệ thuật sân khấu dân gian có tính chất ước lệ và cách điệu cao, luôn có những vai diễn chế nhạo những thói xấu của các nhân vật, đặc biệt là vai hề chèo
    hát chèo
    vở chèo

    ăn no rồi lại nằm khoèo
    nghe giục trống chèo bế bụng đi xem

Từ cùng gốc

  1. ^
      • xeo
      • (Chứt) /cɛ̀ːw/ (Rục)
      • (Khmer)
        ចែវ ចែវ
        (/caew/)

      • (Lào)
        ແຊວ ແຊວ
        (/sǣu/)

      • (Bru) /cɛːw/
      • (Kui) /cɛɛw/
      • (Brâu) /ceew/
      • (Stiêng) /cɛɛw/
      • (Tampuan) /caew/
      • (Chong) /cææw/