Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bầu”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto Vietic|/*buː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|bù}}|{{w|muong|bù}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} các loài ong thuộc chi ''Xylocopa'', thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre | # {{w|proto-Vietic|/*buː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|bù}}|{{w|muong|bù}}|{{w|Tho|/puː²/}} (Cuối Chăm)}}}} các loài ong thuộc chi ''Xylocopa'', thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre | ||
#: [[mặt]] rỗ như tổ [[ong]] '''bầu''' | #: [[mặt]] rỗ như tổ [[ong]] '''bầu''' | ||
#: {{br}} | #: {{br}} |
Phiên bản lúc 16:09, ngày 2 tháng 10 năm 2023
- (Proto-Vietic) /*buː/ [cg1] các loài ong thuộc chi Xylocopa, thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre
- (Hán trung cổ)
匏 /bˠau/ loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; (nghĩa chuyển) tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu - (Hán trung cổ)
保 /pɑuX/ ("nhận lấy trách nhiệm") chọn bằng lấy ý kiến số đông để quyết định việc giao một vị trí hoặc quyền lợi nào đó cho ai [a]- bầu chọn
- dân bầu
- bầu cử quốc hội
- (Hán trung cổ)
保 /pɑuX/ ("bảo lãnh, bảo đảm") người đứng ra chi tiền cho việc tổ chức sự kiện hoặc để đầu tư cho nghệ sĩ, nhóm nhạc, đoàn hát,… [b]- bầu sô
- ông bầu
Chú thích
- ^ Từ bầu là rút gọn của bầu cử, có gốc tiếng Hán
保 舉 , một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là bầu, đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành bầu cử. - ^ Từ bầu là rút gọn của bầu chủ, có gốc tiếng Hán
保 主 , tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) bù
- (Mường) bù
- (Thổ) /puː²/ (Cuối Chăm)
- (Bắc Trung Bộ) bù