Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngứa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: mẩn '''ngứa'''
#: mẩn '''ngứa'''
#: gàu '''ngứa'''
#: gàu '''ngứa'''
#: gãi đúng chỗ '''ngứa'''
#: [[gãi]] [[đúng]] chỗ '''ngứa'''
#: đau đẻ, '''ngứa''' ghẻ, đòn ghen
#: [[đau]] [[đẻ]], '''ngứa''' [[ghẻ]], [[đòn]] ghen
#: '''ngứa''' chân
#: '''ngứa''' [[chân]]
#: '''ngứa''' gan
#: '''ngứa''' [[gan]]
#: '''ngứa''' mắt
#: '''ngứa''' [[mắt]]
#: '''ngứa''' miệng
#: '''ngứa''' [[miệng]]
#: '''ngứa''' nghề
#: '''ngứa''' nghề
#: '''ngứa''' tai
#: '''ngứa''' [[tai]]
#: '''ngứa''' tay
#: '''ngứa''' [[tay]]
{{gal|1|Gorilla Scratching Head (18047130741).jpg|Ngứa đầu}}
{{gal|1|Gorilla Scratching Head (18047130741).jpg|Ngứa đầu}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 09:50, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋaaʔ/[cg1] có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi; (nghĩa chuyển) cảm thấy khó chịu, bực bội
    ngứa ngáy
    mẩn ngứa
    gàu ngứa
    gãi đúng chỗ ngứa
    đau đẻ, ngứa ghẻ, đòn ghen
    ngứa chân
    ngứa gan
    ngứa mắt
    ngứa miệng
    ngứa nghề
    ngứa tai
    ngứa tay
Ngứa đầu

Từ cùng gốc

  1. ^