Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chèo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
#: [[ăn]] no rồi [[lại]] nằm khoèo
#: [[ăn]] no rồi [[lại]] nằm khoèo
#: [[nghe]] giục [[trống]] '''chèo''' bế [[bụng]] [[đi]] [[xem]]
#: [[nghe]] giục [[trống]] '''chèo''' bế [[bụng]] [[đi]] [[xem]]
{{gal|2|Rowing female on boat Vietnam.jpg|Chèo thuyền|Chèo thị màu .jpg|Chiếu chèo diễn vở ''"Quan âm thị Kính"''}}
{{gal|2|Rowing female on boat Vietnam.jpg|Chèo thuyền|VoCheoQuanamThiKinh.jpg|Chiếu chèo diễn vở ''"Quan âm thị Kính"''}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 22:22, ngày 23 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*tʃɛːw/(Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛːw/[cg1] dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
    chèo thuyền
    chèo đò
    xuôi chèo mát mái
    anh em cọc chèo
  2. (Hán trung cổ)
    (trào)
    /traew/
    ("chế nhạo") nghệ thuật sân khấu dân gian có tính chất ước lệ và cách điệu cao, luôn có những vai diễn chế nhạo những thói xấu của các nhân vật, đặc biệt là vai hề chèo
    hát chèo
    vở chèo

    ăn no rồi lại nằm khoèo
    nghe giục trống chèo bế bụng đi xem
  • Chèo thuyền
  • Chiếu chèo diễn vở "Quan âm thị Kính"

Từ cùng gốc

  1. ^
      • xeo
      • (Chứt) /cɛ̀ːw/ (Rục)
      • (Khmer)
        ចែវ ចែវ
        (/caew/)

      • (Lào)
        ແຊວ ແຊວ
        (/sǣu/)

      • (Bru) /cɛːw/
      • (Kui) /cɛɛw/
      • (Brâu) /ceew/
      • (Stiêng) /cɛɛw/
      • (Tampuan) /caew/
      • (Chong) /cææw/