Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đứa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*taːʔ/|người nam}}{{cog|{{list|{{w|muong|tửa}}|{{w|muong|đửa}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/taː/|bác của mẹ}} (Rục)|{{w|Chứt|/tæːˀ/|anh trai}} (Arem)|{{w|Thavung|/tâ̰ː/|ông già}}}}}} tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
# {{w|proto-Vietic|/*taːʔ/|người nam}}{{cog|{{list|{{w|muong|tửa}}|{{w|muong|đửa}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/taː/|bác của mẹ}} (Rục)|{{w|Chứt|/tæːˀ/|anh trai}} (Arem)|{{w|Thavung|/tâ̰ː/|ông già}}}}}} tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
#: đứa bé
#: '''đứa''' [[]]
#: đứa trẻ
#: '''đứa''' [[trẻ]]
#: đứa con
#: '''đứa''' [[con]]
#: đứa em gái
#: '''đứa''' [[em]] [[gái]]
#: mấy đứa bạn
#: [[mấy]] '''đứa''' bạn
#: đứa ở
#: '''đứa''' [[]]
#: đứa ăn mày
#: '''đứa''' [[ăn]] [[mày]]
#: đứa nào chửi tao
#: '''đứa''' nào [[chửi]] [[tao]]
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 13:53, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*taːʔ/ ("người nam")[cg1] tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
    đứa
    đứa trẻ
    đứa con
    đứa em gái
    mấy đứa bạn
    đứa
    đứa ăn mày
    đứa nào chửi tao

Từ cùng gốc

  1. ^