Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đó”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
#: [[làm]] [[tốt]] '''đó''' | #: [[làm]] [[tốt]] '''đó''' | ||
#: [[đời]] [[là]] thế '''đó''' | #: [[đời]] [[là]] thế '''đó''' | ||
# {{w|proto-Vietic|/*tɔːʔ/|bẫy}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/tɔː/}}|{{w|Bru|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Kui|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|to|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|pantóh}}|{{w|Ta'Oi|/tɔɔ/}}|{{w|Khmu|/dɔːr/}} (Cuang)}}}} đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép | # {{w|proto-Vietic|/*tɔːʔ{{ref|fer2007}}/|bẫy}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/tɔː/}}|{{w|Bru|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Kui|/tɔɔ/|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|to|đặt bẫy}}|{{w|Pacoh|pantóh}}|{{w|Ta'Oi|/tɔɔ/}}|{{w|Khmu|/dɔːr/}} (Cuang)}}}} đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép | ||
#: đơm '''đó''' | #: đơm '''đó''' | ||
#: đặt '''đó''' [[dưới]] [[suối]] | #: đặt '''đó''' [[dưới]] [[suối]] | ||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
{{gal|1|Đặt đó.jpg|Đó đặt dưới suối}} | {{gal|1|Đặt đó.jpg|Đó đặt dưới suối}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Phiên bản lúc 21:17, ngày 8 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*tɔʔ/ [cg1] từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
- (Proto-Vietic) /*tɔːʔ [1]/ ("bẫy") [cg2] đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.