Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thở”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*tʰəh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|thớ}}|{{w|muong|/səː⁵/}} (Sơn La)|{{w|Tho|/tʰəː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/tʰəː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tʰəː/}}|{{w|Pong|/tʰaə/}} (Ly Hà, Toum)}}}} hít không khí vào để lấy dưỡng khí rồi đẩy ra; {{chuyển}} nói những lời không hay
# {{w|Proto-Vietic|/*tʰəh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|thớ}}|{{w|muong|/səː⁵/}} (Sơn La)|{{w|Tho|/tʰəː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/tʰəː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tʰəː/}}|{{w|Pong|/tʰaə/}} (Ly Hà, Toum)}}}} hít không khí vào để lấy dưỡng khí rồi đẩy ra; {{chuyển}} nói những lời không hay
#: [[hít]] '''thở'''
#: [[hít]] '''thở'''
#: [[tắt]] '''thở'''
#: [[tắt]] '''thở'''
Dòng 10: Dòng 10:
{{gal|2|Fire breathing 2 Luc Viatour.jpg|Thở ra lửa|Respirator icu.JPG|Máy thở}}
{{gal|2|Fire breathing 2 Luc Viatour.jpg|Thở ra lửa|Respirator icu.JPG|Máy thở}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:32, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*tʰəh[1]/[cg1] hít không khí vào để lấy dưỡng khí rồi đẩy ra; (nghĩa chuyển) nói những lời không hay
    hít thở
    tắt thở
    thở không ra hơi
    thở ngắn than dài
    thở dốc
    dễ thở
    cây thở về đêm
    thở ra câu không ngửi được
  • Thở ra lửa
  • Máy thở

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.