Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lọ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/|bình, vại, hũ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ក្រឡ|/krəlɔː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠဟ်|/klɔh/}}}}|{{w|Sre|tanglor}}|{{w|Khmu|/trlɔh/}}|{{w|Mlabri|/trlɔh/}}|{{w|O'du|/tlɔ̰ː/}}|{{w|Phong|/tloh/}}|{{w|Danaw|/ˉlo/}}|{{w|Palaung|klō}}|{{w|Riang|/ˉkloʔ/}}}}}} đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy | # {{w|proto-mon-khmer|/*lɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *lɔɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *lɔs{{ref|sho2006}}/|bình, vại, hũ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ក្រឡ|/krəlɔː/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠဟ်|/klɔh/}}}}|{{w|Sre|tanglor}}|{{w|Khmu|/trlɔh/}}|{{w|Mlabri|/trlɔh/}}|{{w|O'du|/tlɔ̰ː/}}|{{w|Phong|/tloh/}}|{{w|Danaw|/ˉlo/}}|{{w|Palaung|klō}}|{{w|Riang|/ˉkloʔ/}}}}}} đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy | ||
#: chai '''lọ''' | #: chai '''lọ''' | ||
#: '''lọ''' [[mực]] | #: '''lọ''' [[mực]] |
Bản mới nhất lúc 22:18, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ [1] ~ *lɔɔʔ [1] ~ *lɔs [1]/ ("bình, vại, hũ") [cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
- (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ [2]/ [cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ