Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngứa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*lŋaaʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ngá}}|{{w|Thavung|/Ɂaɲâ̰ː/}}|{{w|Mang|/ɲaː⁴/}}|{{w|Khmu|/ŋaʔ/}}|{{w|Sre|lönga}}|{{w|Mlabri|/ŋaʔ/}}|{{w|T'in|/ŋaʔ/}} (Mal)|{{w|Riang|/ŋɑʔ²/}}}}}} có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi; {{chuyển}} cảm thấy khó chịu, bực bội
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*lŋaaʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ngá}}|{{w|Thavung|/Ɂaɲâ̰ː/}}|{{w|Mang|/ɲaː⁴/}}|{{w|Khmu|/ŋaʔ/}}|{{w|Sre|lönga}}|{{w|Mlabri|/ŋaʔ/}}|{{w|T'in|/ŋaʔ/}} (Mal)|{{w|Riang|/ŋɑʔ²/}}}}}} có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi; {{chuyển}} cảm thấy khó chịu, bực bội
#: '''ngứa''' ngáy
#: '''ngứa''' ngáy
#: mẩn '''ngứa'''
#: mẩn '''ngứa'''
Dòng 14: Dòng 14:
{{gal|1|Gorilla Scratching Head (18047130741).jpg|Ngứa đầu}}
{{gal|1|Gorilla Scratching Head (18047130741).jpg|Ngứa đầu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:13, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋaaʔ[1]/[cg1] có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi; (nghĩa chuyển) cảm thấy khó chịu, bực bội
    ngứa ngáy
    mẩn ngứa
    gàu ngứa
    gãi đúng chỗ ngứa
    đau đẻ, ngứa ghẻ, đòn ghen
    ngứa chân
    ngứa gan
    ngứa mắt
    ngứa miệng
    ngứa nghề
    ngứa tai
    ngứa tay
Ngứa đầu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF