Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rông”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-Mon-Khmer|/*rə[ ]ŋ ~ *raŋ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[rong]]}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြိုၚ်|/kraŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြၚ်|/krɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|rơng rơng}}|{{w|Rengao|/rəːŋ/}}}}}} đi lung tung, không bị kiểm soát | # {{w|proto-Mon-Khmer|/*rə[ ]ŋ{{ref|sho2006}} ~ *raŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[rong]]}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြိုၚ်|/kraŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြၚ်|/krɛŋ/}}}}|{{w|Mnong|rơng rơng}}|{{w|Rengao|/rəːŋ/}}}}}} đi lung tung, không bị kiểm soát | ||
#: [[chạy]] '''rông''' | #: [[chạy]] '''rông''' | ||
#: [[thả]] '''rông''' | #: [[thả]] '''rông''' | ||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
{{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}} | {{gal|1|Sheep grazing St Catherine's Hill nature reserve - geograph.org.uk - 270624.jpg|Cừu thả rông}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 11:33, ngày 19 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*rə[ ]ŋ[1] ~ *raŋ[1]/[cg1] đi lung tung, không bị kiểm soát
- (Pháp)
lối viết chữ tròn và đậm nétronde ronde- chữ rông
- ngòi bút rông
- viết rông
- (Chăm)
("lớn") thủy triều lên, con nước lớn; (cũng) rongꨚꨴꨯꨱꩃ ꨚꨴꨯꨱꩃ

Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF