Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Má
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:44, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Hán
)
媽
(
ma
)
mẹ, người phụ nữ sinh ra con
tía
má
má
nuôi
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*c-maːʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*-maːʔ/
[cg1]
phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
má
lúm
đồng
tiền
được
vạ
thì
má
đã sưng
(
Proto-Vietic
)
/*s-maːʔ/
lúa non vừa nảy mầm
[a]
giống
má
lúa
má
thuế
má
xem
chó má
Má lúm đồng tiền
Chú thích
^
Từ
má
là biến âm của
mạ
, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
mả
(
Thổ
)
/maː³/
(
Chứt
)
/umæːʔ/
("mang cá")
(Arem)
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn