Tròng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:27, ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋ/ [cg1] phần nằm trong ổ mắt
    tròng đen
    tròng mắt
    tròng kính
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ ~ *(k)luəŋ/ ("trong")(Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/ ("trong") [cg2] bộ phận nằm trong vỏ quả trứng
    tròng trắng
    tròng đỏ
  3. (Proto-Vietic) /*tʰ-lɔng/ vòng dây có nút thắt, có thể xiết lại được, thường được buộc vào đầu gậy dài để luồn quanh cổ nhằm bắt động vật hoặc người; (nghĩa chuyển) bẫy, kế được sắp sẵn để lừa cho mắc vào; (nghĩa chuyển) quàng xung quanh, lồng vào, khoác vào
    vác tròng đi bắt lợn
    tròng chó
    một cổ hai tròng
    rơi vào tròng
    lọt tròng
    tròng dây quanh cổ
    tròng khăn đóng
    tròng chân vào ống quần
    tròng bộ đồ mới
  • Tròng mắt
  • Tròng đỏ trứng
  • Tròng bẫy thú

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm