Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Ngó
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:02, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*jɔl
[1]
/
[cg1]
nhìn;
(nghĩa chuyển)
rướn thân người ra để nhìn;
(nghĩa chuyển)
để ý đến, chú ý đến
nhìn
ngó
ngó
nghiêng
ngó
ngược
ngó
xuôi
ngó
ngoái
ngó
đầu
ra
cửa
sổ
ngó
hẳn
người
ra
ngồi
trong
xe
ngó
ra
ngoài
ngó
qua
tường
rào
ngó
ngàng
ngó
tới
ngó
lơ
nhòm
ngó
(
Hán thượng cổ
)
藕
(
ngẫu
)
/*ŋoːʔ/
củ sen; phần thân non mọc ra từ củ hoặc rễ của một số loại cây
ngó
sen
sen
,
đào
tơ
trắng
như
ngó
cần
ngó
môn
ngó
khoai
Ngó qua hàng rào
Ngó sen
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
យល់
(
/jùəl/
)
(Jahai)
/ʔɛl/
(
Khasi
)
ioh-i
(Pnar)
/jo/
(Lyngngam)
/ɟɔ/
(Kentung-Wa)
/yo/
(La)
/yow/
(Lawa)
/yoʔ/
(Riang)
/ˉɔl/
(Tai Loi)
/nyo/
(Wa)
/yo, yö/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn