Cây
- (Proto-Vietic) /*gəl[1] ~ *kəl[1]/[cg1][a] thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
- xem cây số
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cây bằng chữ
(核 核 +木 木 /*[ɡ]ˤəʔ/).亥 亥
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn
- (Mường) câl, cấl
- (Maleng) /kɨl²/
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.