Lọ
- (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ [1] ~ *lɔɔʔ [1] ~ *lɔs [1]/ ("bình, vại, hũ") [cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
- (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ [2]/ [cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ