Tròng
- (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ [1] ~ *(k)luəŋ [1]/ ("trong") → (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ [2]/ ("trong") [cg1] bộ phận nằm trong vỏ quả trứng
- (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋ [2]/ [cg2] phần nằm trong ổ mắt
- (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/[?][?] [cg3] vòng dây có nút thắt, có thể xiết lại được, thường được buộc vào đầu gậy dài để luồn quanh cổ nhằm bắt động vật hoặc người; (nghĩa chuyển) bẫy, kế được sắp sẵn để lừa cho mắc vào; (nghĩa chuyển) quàng xung quanh, lồng vào, khoác vào