Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Đe
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:45, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*t₁[e][r]
[1]
/
[cg1]
dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
đe
dọa
đe
nẹt
răn
đe
đe
trẻ
con
nó
đe
đánh
tôi
chưa
đỗ
ông nghè
đã
đe
hàng tổng
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*tiər
[1]
/
("rèn")
[cg2]
khối sắt lớn dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập tạo hình bằng búa
hòn
đe
đe
thợ
rèn
trên
đe
dưới
búa
Cái đe
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ដាស់
(
/dah/
)
(Wa)
/te/
(Praok)
^
(
M'Nông
)
tiêr
(
Cơ Ho Sre
)
tiar
(
Stiêng
)
/thiər/
(Kantu)
/dɛh/
(
Cơ Tu
)
/tɛh/
(Phương)
(
Pa Kô
)
téh
(
Tà Ôi
)
/tɛh/
(
Tà Ôi
)
/te̤h/
(Ngeq)
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn