Tròng
- (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋ/ [cg1] phần nằm trong ổ mắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ ~ *(k)luəŋ/ ("trong") → (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/ ("trong") [cg2] bộ phận nằm trong vỏ quả trứng
- (Proto-Vietic) /*tʰ-lɔng/ vòng dây có nút thắt, có thể xiết lại được, thường được buộc vào đầu gậy dài để luồn quanh cổ nhằm bắt động vật hoặc người; (nghĩa chuyển) bẫy, kế được sắp sẵn để lừa cho mắc vào; (nghĩa chuyển) quàng xung quanh, lồng vào, khoác vào