Cặp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:07, ngày 9 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]kiip ~ *ckiəp ~ *t[₁]kiəp ~ *ckap ~ *t₁kap ~ *[c]kuəp/ ("kẹp") [cg1] dùng hai vật hoặc hai phần của một vật để ép một vật khác ở giữa; vật dùng để ép một vật khác ở giữa; (nghĩa chuyển) hai vật giống nhau và đi cùng với nhau; (nghĩa chuyển) ghép thành đôi
    cặp tóc lên cho mát
    kèm cặp
    cặp chỉ
    cặp quần áo
    cặp giấy
    cặp ba
    áo cặp
    nuôi một cặp
    cặp vợ chồng
    cặp
    cặp bồ
    bắt cặp
  2. (Hán thượng cổ) (cập) /*skʰrɯːb/ (cũ) hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ
    xách cặp đi học
    cặp học sinh
    cặp tài liệu
  • Cặp sách trẻ em
  • Cặp tóc

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm