Cặp
- (Proto-Mon-Khmer) /*[c]kiip ~ *ckiəp ~ *t[₁]kiəp ~ *ckap ~ *t₁kap ~ *[c]kuəp/ ("kẹp") [cg1] dùng hai vật hoặc hai phần của một vật để ép một vật khác ở giữa; vật dùng để ép một vật khác ở giữa; (nghĩa chuyển) hai vật giống nhau và đi cùng với nhau; (nghĩa chuyển) ghép thành đôi
- (Hán thượng cổ)
笈 /*skʰrɯːb/ (cũ) hòm, tráp gỗ đựng sách; đồ dùng bằng vật liệu mềm, chắc chắn, có nắp lật, thường có hình chữ nhật, dùng để đựng sách vở, giấy tờ- xách cặp đi học
- cặp học sinh
- cặp tài liệu
Từ cùng gốc
- ^
- cắp, cặp, nẹp
- (Khmer)
កៀប - (Khmer)
ថ្កាប់ - (Môn)
သ္ကေပ် - (Triêng) /ʔəkiəp/ (Kasseng)
- (Katang) /təkaap/
- (Bru) /takap/
- (Bru) /takiap/
- (Tà Ôi) /takaap/ (Ngeq)
- (Pa Kô) takep
- (Khơ Mú) /kɛːp/
- (Khơ Mú) /srkɛːp/
- (Stiêng) /ŋkap/ (Biat)
- (Kantu) /tikaap/
- (Cơ Tu) /kaap/ (Phương)
- (Cơ Tu) /takaap/ (Triw)
- (Khơ Mú) /kɛːp/
- (T'in) /kíːp/ (Mal)
- (Lamet) /səkɛːp/ (Lampang)
- (Cơ Ho Sre) /səkap/
- (Pa Kô) tancáp
- (Xinh Mun) /cəkap/
- (Lawa) /sakɛp/ (Umphai)
- (Lawa) /sakeap/ (Bo Luang)
- cắp, cặp, nẹp