Gấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:16, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-kəp/[cg1] xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; (nghĩa chuyển) đóng sách, vở, báo,… lại; (nghĩa chuyển) có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; (cũng) gập
    gấp quần áo
    gấp thư
    giấy gấp hoa
    nếp gấp
    gấp lại cuốn sách
    gấp báo lại
    tăng gấp đôi
    ăn gấp ba người khác
  2. (Hán thượng cổ)
    (cấp)
    /*krɯb/
    vội, cần làm ngay; (nghĩa chuyển) có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
    đi gấp việc
    gấp gáp
    thở gấp
    tim đập gấp
Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi

Từ cùng gốc

  1. ^