Gấp
- (Proto-Vietic) /*p-kəp/[cg1] xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình; (nghĩa chuyển) đóng sách, vở, báo,… lại; (nghĩa chuyển) có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần; (cũng) gập
- (Hán thượng cổ)
/*krɯb/ vội, cần làm ngay; (nghĩa chuyển) có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường急 急
