Út

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:59, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔuːc/ [cg1] sinh sau cùng, nhỏ nhất; (nghĩa chuyển) ngón nhỏ nhất
    con út
    trai út
    em út
    giàu út ăn, khó út chịu
    ngón tay út
    ngón chân út
    áp út
Ngón út

Từ cùng gốc

  1. ^