Cột
- (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]gut ~ *[ ]guət ~ *[ ]gat/ [cg1] buộc, trói
- (Hán thượng cổ)
橛 /*ɡod/[?][?] [cg2] → (Proto-Vietic) /*goːt/ [cg3] trụ đứng dùng để chống đỡ hoặc đánh dấu; (nghĩa chuyển) khối chất tụ lại thành hình thẳng đứng; (nghĩa chuyển) phần chữ được xếp thành từng khoảng dọc trên trang giấy