Cột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:06, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]gut ~ *[ ]guət ~ *[ ]gat/ [cg1] buộc, trói
    cột tóc
    cột trâu vào gốc cây
    cột chặt
    bị cột vào lễ giáo phong kiến
  2. (Hán thượng cổ) (quyết) /*ɡod/[?][?] [cg2](Proto-Vietic) /*goːt/ [cg3] trụ đứng dùng để chống đỡ hoặc đánh dấu; (nghĩa chuyển) khối chất tụ lại thành hình thẳng đứng; (nghĩa chuyển) phần chữ được xếp thành từng khoảng dọc trên trang giấy
    cột nhà
    cột điện
    cột buồm
    cột cây số
    cột cờ
    cột khói
    cột nước
    cột thủy ngân
    cột báo
    chia cột trên trang in
    từ điển in làm hai cột
  • Dây cột tóc
  • Múa cột

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^