Moi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:44, ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟmuul ~ *ɟmuəl/ ("đục lỗ") [cg1](Proto-Vietic) /*c-mɔːl ~ muəl/ ("que đào lỗ") [cg2] dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra; (nghĩa chuyển) tìm cách để người khác nói ra
    moi ruột
    moi mấy củ khoai
    moi rác trong các ngóc ngách
    moi móc
    moi chuyện
    moi được vài tin
    moi hết cả ruột gan
Moi lỗ trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^