Quật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:23, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kwit ~ *kwiət ~ *kwət/ [cg1] dùng gậy hoặc roi đập mạnh xuống; (nghĩa chuyển) dùng sức đẩy ngã; (nghĩa chuyển) quan hệ tình dục; (cũng) quất
    quật mấy gậy
    quật vào lưng
    quật túi bụi
    quật ngã
    quăng quật
    bão quật đổ cây
    quất nhau mấy hiệp
    hoa rơi cửa phật, một quật năm trăm

Từ cùng gốc

  1. ^